Đào tạo cử nhân Đông Phương học có phẩm chất chính trị tư tưởng vững vàng, có kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp, nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kiến thức tương đối toàn diện và hệ thống về Đông phương học theo hướng chuyên ngành Nhật Bản học và Hàn Quốc học. Người học tốt nghiệp ngành Đông phương học ở Đại học Công nghệ Đồng Nai được trang bị các kỹ năng ngoại ngữ Nhật hoặc Hàn trong giao tiếp nghiệp vụ ngoại thương, du lịch, giảng dạy; có kỹ năng về quan hệ quốc tế và giao tiếp xã hội; có thể làm việc cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ở Việt Nam và các tổ chức quốc tế.
Học phần Bắt buộc
DP70001- Nhập môn ngành Đông phương học
DP70004 - Tiếng Việt thực hành
DP70003 - Dẫn luận ngôn ngữ học
CB70303 - KN nói trước công chúng
Học phần Tự chọn (Chọn 4/8)
DP71101 - Ngữ pháp tiếng Nhật 1
DP71107 - Nghe - Nói tiếng Nhật 1
DP71113 - Đọc - Viết tiếng Nhật 1
DP71119 - Địa lí và dân cư Nhật Bản
DP71201 - Ngữ pháp tiếng Hàn 1
DP71207 - Nghe - Nói tiếng Hàn 1
DP71213 - Đọc - Viết tiếng Hàn 1
DP71219 - Địa lí và dân cư Hàn Quốc
Học phần Bắt buộc
CB70301 - Tin học 1
CB71401 - GDTC 1 - Bơi (*)
CB70304 - KN quản lý cảm xúc
CB70101 - Triết học Mác - Lênin
CB70204 - Logic
DP70005 - Lịch sử tư tưởng phương Đông
DP70002 - Cơ sở văn hóa Việt Nam
Học phần Tự chọn (Chọn 3/6)
DP71102 - Ngữ pháp tiếng Nhật 2
DP71108 - Nghe - Nói tiếng Nhật 2
DP71114 - Đọc - Viết tiếng Nhật 2
DP71202 - Ngữ pháp tiếng Hàn 2
DP71208 - Nghe - Nói tiếng Hàn 2
DP71214 - Đọc - Viết tiếng Hàn 2
Học phần Bắt buộc
TA70309 - Anh văn 1
CB70302 - Tin học 2
CB70305 - KN Giao tiếp & XD mối quan hệ
CB70106 - Pháp luật đại cương
CB70102 - Kinh tế chính trị Mác-Lênin
Tự chọn: 2TC
CB71403 - GDTC 2 *
CB71101 - Môi trường và PTBV
CB71102 - Tâm lý học hành vi
CB71103 - Tâm lý học Y đức
Học phần Tự chọn (Chọn 3/6)
DP71103 - Ngữ pháp tiếng Nhật 3
DP71109 - Nghe - Nói tiếng Nhật 3
DP71115 - Đọc - Viết tiếng Nhật 3
DP71203 - Ngữ pháp tiếng Hàn 3
DP71209 - Nghe - Nói tiếng Hàn 3
DP71215 - Đọc - Viết tiếng Hàn 3
Học phần Bắt buộc
TA70310 - Anh văn 2
CB70306 - KN đàm phán, thương lượng
CB70103 - Chủ nghĩa xã hội khoa học
DP70006 - Xã hội học
Tự chọn:
CB71408 - GDTC 3 (chọn 1/4 môn)*
CB71104 - Kinh tế xanh và PTBV
CB71105 - Văn hóa và Âm nhạc dân tộc VN
CB71106 - Lịch sử văn minh thế giới
DD70039 - Thực hành sơ cấp cứu ban đầu
Học phần Tự chọn (Chọn 4/8)
DP71104 - Ngữ pháp tiếng Nhật 4
DP71110 - Nghe - Nói tiếng Nhật 4
DP71116 - Đọc - Viết tiếng Nhật 4
DP71121 - Dân tộc và văn hóa Nhật Bản
DP71204 - Ngữ pháp tiếng Hàn 4
DP71210 - Nghe - Nói tiếng Hàn 4
DP71216 - Đọc - Viết tiếng Hàn 4
DP71221 - Dân tộc và văn hóa Hàn Quốc
Học phần Bắt buộc
TA70311 - Anh văn 3
CB70104 - Tư tưởng Hồ Chí Minh
CB70105 - Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
CB70206 - Phương pháp nghiên cứu khoa học
Học phần Tự chọn (Chọn 4/8)
DP71105 - Ngữ pháp tiếng Nhật 5
DP71111 - Nghe - Nói tiếng Nhật 5
DP71117 - Đọc - Viết tiếng Nhật 5
DP71122 - Kinh tế Nhật Bản
DP71205 - Ngữ pháp tiếng Hàn 5
DP71211 - Nghe - Nói tiếng Hàn 5
DP71217 - Đọc - Viết tiếng Hàn 5
DP71222 - Kinh tế Hàn Quốc
DP71120 - Lịch sử Nhật Bản
DP71220 - Lịch sử Hàn Quốc
Học phần Bắt buộc
DP70008 - Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ
DP70007 - Quan hệ quốc tế
Học phần Tự chọn (Chọn 6/12)
DP71106 - Ngữ pháp tiếng Nhật 6
DP71112 - Nghe - Nói tiếng Nhật 6
DP71118 - Đọc - Viết tiếng Nhật 6
DP71123 - Chính sách đối ngoại Nhật Bản
DP71124 - Văn học Nhật Bản
DP71206 - Ngữ pháp tiếng Hàn 6
DP71212 - Nghe - Nói tiếng Hàn 6
DP71218 - Đọc - Viết tiếng Hàn 6
DP71223 - Chính sách đối ngoại Hàn Quốc
DP71224 - Văn học Hàn Quốc
TA71312 - Anh văn 4
DP71125 - Khảo sát năng lực JLPT
DP71225 - Khảo sát năng lực TOPIKz
Năm 4:
Học phần Bắt buộc
DP70009 - Thực tập tốt nghiệp
Bắt buộc: Học phần tốt nghiệp
Sinh viên chọn 01 trong 02 hình thức:
DP71001 - Khóa luận tốt nghiệp
Tự chọn: (chọn 2/4 môn)
DP71126 - Biên dịch Việt - Nhật
DP71127 - Tiếng Nhật thương mại
DP71226 - Biên dịch Việt - Hàn
DP71227 - Tiếng Hàn thương mại
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các vị trí như sau:
1. Nhân viên về mảng marketing, quan hệ công chúng tại các doanh nghiệp FDI có sử dụng tiếng Hàn hoặc tiếng Nhật;
2. Nhân viên lễ tân, nhân viên nhà hàng, nhân viên lữ hành tại các cơ quan quản lý du lịch, khách sạn, công ty du lịch quốc tế.
3. Nhân viên tại các cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế, các công ty, tập đoàn mà tiếng Hàn hoặc tiếng Nhật là ngôn ngữ làm việc chính thức;
4. Chuyên viên đối ngoại, hợp tác quốc tế tại các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội.
5. Giáo viên giảng dạy tiếng Hàn hoặc tiếng Nhật tại các trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm ngoại ngữ, trung tâm dạy nghề;
Add: 206, Đường Nguyễn Khuyến, KP5, Phường Trảng Dài, TP Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
Tel: 0251 261 2241
Hotline: 0986 39 7733 - 0904 39 7733
Email: [email protected]